VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 7
  • 16
  • 14,311,115
Lịch Khai Giảng tháng này
Hiển thị
  14/10/2014

Du lịch Bắc Kinh

你去过北京吗? Nǐ qù guò Běijīng ma? Cậu từng đến Bắc Kinh chưa? 从来没有。 Cónglái méi yǒu. Chưa từng.

  14/10/2014

Cấu trúc dịch thường dùng - Trung tâm tiếng trung

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn các cấu trúc dịch thường hay được sử dụng trong khi dịch tiếng trung. Các bạn có thể tự học tiếng trung, tự dịch văn bản tiếng trung.

  14/10/2014

Cách gọi những người trong gia đình.

爸爸(bàba): Cha, ba, bố 「父亲(fùqin)」là cách gọi tôn kính 妈妈(māma):Mẹ Nếu nói một cách tôn kính thì ta gọi là 「母亲(mǔqin)」。 爷爷(yéye): Ông nội. 「祖父(zǔfù)」là cách gọi tôn kính 奶奶(nǎinai): Bà nội

  14/10/2014

Từ dùng trong word

Chọn tất cả /全选 /quán xuǎn/ Sao chép ký tự / 复制(字符/fùzhì (zìfú) Cắt 剪切 / jiǎn qiè/ Dán ký tự 粘贴 /zhāntiē/ In văn bản 打印/dǎyìn / Quay lại 返回/fǎnhuí /

  14/10/2014

Mẫu câu thường dùng 1

"是(shì) … … 吗(ma)" . Có nghĩa là " ......có phải là....... không ?" , "是……吗"句式,表疑问,另外,在"是"前可添加副词 "不,也,都,只",表示不同的强调。 Là câu biểu thị nghi vấn, ngoài ra phía trước của 是 có thể thêm phó từ"不,也,都,只" để nhấn mạnh mức độ khác n

  14/10/2014

Đã bán hết rồi

A:你看见佳佳了吗? Nǐ kànjiàn Jiājiā le ma? Bạn đã gặp Gia Gia chưa ? B:没看见。你进大厅去找她吧。 Méi kànjiàn, nǐ jìn dàtīng qù zhǎo tā ba. Vẫn chưa. Bạn vào đại sảnh tìm cô ấy xem sao .

  11/09/2014

Hỏi đường

A 喂,你在哪儿?为什么现在还没来? Alo, chị ở đâu? Tại sao bây giờ vẫn chưa tới? Wèi, nǐ zài nǎ er? Wèi shénme xiànzài hái méi lái? B 我迷路了,怎么办? Chị lạc đường rồi, làm sao giờ? Wǒ mí lù le, zěnme bàn ? A 冷静点儿,你现在在哪儿? Bình tĩnh chút nào, chị hiện giờ đ

  06/09/2014

Cấu trúc hay 1

1.怎么办 zěnme bàn: Làm sao bây giờ 现在很晚了,怎么办呢 ? xiàn zài hěn wǎn le, zěn me bān ne ? Bây giờ muộn rồi, làm thế nào bây giờ ? 2. 往 + 东、 西、南、 北、左、 右 + 走/ 拐 Wǎng + dōng, xī, nán, běi, zuǒ, yòu + zǒu/guǎi Đi /rẽ về hướng về hướng Đông, Tây, Nam

  05/09/2014

1 người bạn tốt

Trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội gửi đến bạn một đoạn văn bản về chủ đề MỘT NGƯỜI BẠN TỐT giúp các bạn tăng thêm kỹ năng đọc, dịch văn bản bằng tiếng trung, một trong những phương pháp giúp bạn học tốt tiếng trung.

  27/08/2014

Công cụ công nghiệp

通用机械 Máy thông dụng Tōngyòng jīxiè 紧固件、连接件 Bộ phận cố định, khớp nối Jǐn gù jiàn, liánjiē jiàn 轴承 Vòng bi Zhóuchéng 泵 Bơm Bèng 阀门 Van Fámén 刀具、夹具 Dao cụ, đồ gá Dāo jù, jiā jù 传动件 Linh kiện truyền động Chuándòng jiàn 弹簧 Lò so Tánhuáng

Học phí HSK