Đăng nhập
- 10
- 9592
- 14,451,686
Tự học tiếng Trung - Bài 10 - quyển 2 giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung bài 16 giáo trình Hán ngữ mới, ở bài này nội dung chủ yếu giới thiệu về đi đâu đó, và ở đâu đó làm gì, các kết câu liên từ trong tiếng Hán liên kết các vế câu với nhau.
第十六课
你常去图书馆吗 ?
1. 现在 xiàn zài ( hiện tại )
2. 跟 gēn ( căn ): cùng
3. 一起yì qǐ ( nhất khởi ): cùng nhau
4. 咱们 zá men ( ta môn ): chúng ta
5. 走 zǒu ( tẩu ): đi
6. 常常 cháng cháng ( Thường thường )
7. 有时候 yǒu shí hou ( hữu thời hậu ): có khi
8. 借 jiè ( tá ): mượn
9. 上网 shàng wǎng ( thượng võng ): lên mạng
10. 查 chá ( tra )
调查 diào chá ( điều tra )
11. 资料 zī liào ( tư liệu )
12. 总是 zǒng shì ( tổng thị ): luôn
13. 安静 ān jìng ( an tịnh ): yên tĩnh
14. 晚上 wǎn shang ( vãn thượng ): buổi tối
15. 复习fù xí ( phúc tập ): ôn tập
16. 课文 kè wén ( khóa văn ): bài khóa
17. 预习 yù xí ( dự tập ): chuẩn bị
18. 生词 shēng cí ( sinh từ ): từ mới
19. 或者 huò zhě ( hoặc giả ): hoặc là ( dùng trong câu trần thuật )
还是 hái shì ? dùng trong câu hỏi
20. 练习 liàn xí ( luyện tập ): luyên tập, bài tập
21. 聊天儿 liáo tiān r ( liêu thiên nhi ): trò chuyện, tán ngẫu
22. 收发 shōu fā ( thụ phát ): nhận chuyển
23. 伊妹儿 yī mèi r ( y muội nhi ): email
24. 电影 diàn yǐng ( điện ảnh )
25. 电视剧 diàn shì jù ( điện thị kịch ): phim truyền hình
26. 休息 xiū xi ( hưu tức ): nghỉ ngơi
27. 宿舍 sù shè ( túc xá ): KTX
28. 公园 gōng yuán ( công viên )
29. 超市 chāo shì ( siêu thị )
30. 东西 dōng xi ( đông tây ): đồ đạc
Ngữ pháp:
1. 我跟你一起去,好吗?
Tôi cùng bạn đi, được chứ ?
2. 咱们走吧。
Chúng ta đi thôi
( Bao gồm người nói và nghe )
3. 我很少看
Tôi khi xem
4. Trạng ngữ chỉ thời gian:
Đặt trước hoặc sau chủ ngữ
晚上我做练习。
我晚上做练习
5. Câu hỏi lựa chọn:
A 还是 B ?
你爱我还是他?
Em yêu anh hay người ấy
Chúc các bạn học tiếng Trung ngày một tiến bộ.
Bình luận
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!