Đăng nhập
- 8
- 5441
- 14,437,936
Tự học tiếng Trung qua các từ vựng đồ vật
Khi tự học tiếng Trung, đầu tiên chúng ta sẽ học các từ chỉ đồ vật xung quanh chúng ta, các từ này rất gần với thực tế sử dụng, nên dễ học dễ nhớ và hay dùng. Đây cũng là phương pháp hay để học tiếng Trung, học dễ trước khó sau.
TỪ VỰNG VỀ ĐỒ VẬT
1. 垃圾袋 lèsè dài: túi rác
2. 玻璃碎片 bōlí suìpiàn: mảnh vỡ thủy tinh
3. 眼镜 yǎnjìng: kính đeo mắt
4. 吹风机 chuīfēngjī: máy sấy tóc
5. 孔 kǒng: lỗ
6. 软管 ruǎn guǎn: ống mềm
7. 熨斗 yùndǒu: cái bàn là
8. 果汁压榨机 guǒzhī yāzhà jī: máy ép nước hoa quả
9. 钥匙 yàoshi: chìa khóa
10. 钥匙链 yàoshi liàn: móc chìa khóa
11. 刀 dāo: con dao
12. 灯笼 dēnglóng: đèn bão
13. 词典 cídiǎn: từ điển
14. 盖子 gàizi: nắp vung
15. 救生圈 jiùshēngquān: phao cứu sinh
16. 打火机 dǎhuǒjī: cái bật lửa
17. 口红 kǒuhóng: son môi
18. 行李 xínglǐ: hành lý
19. 放大镜 fàngdàjìng: kính lúp
20. 火柴 huǒchái: que diêm
21. 奶瓶 nǎipíng: chai sữa
22. 牛奶罐 niúnǎi guàn: bình sữa
23. 小装饰画 xiǎo zhuāngshì huà: Tranh trang trí
24. 镜子 jìngzi: gương
25. 混合器 hùnhé qì: máy trộn
26. 捕鼠器 bǔ shǔ qì: cái bẫy chuột
27. 项链 xiàngliàn: vòng cổ,dây chuyền
28. 书报亭 shū bàotíng: quầy báo
29. 奶嘴 nǎizuǐ: núm vú giả
30. 挂锁 guàsuǒ: cái khoá
Để nắm vững được các từ này, chúng ta hay đặt câu với mỗi từ vựng sau đó gửi mail có tớ nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung.
Bình luận
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!