VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 19
  • 7302
  • 13,267,700

Tìm hiểu về 12 cung Hoàng Đạo P2

  17/11/2020

5, Cung Sư Tử (23/7 – 22/8): 狮子座 /Shīzǐzuò/

Ưu điểm cung Sư Tử: 
热心: /rè xīn/: nhiệt tình
慷慨: /kāng kǎi/: khảng khái, hào hiệp, hào phóng
有领导能力: /yǒu lǐng dǎo néng lì/: có năng lực lãnh đạo
花钱大方: /huā qián dà fāng/: tiêu tiền hào phóng
思想开阔: /sī xiǎng kāi kuò/: tư tưởng phóng khoáng
具有创新的能力: /jù yǒu chuàng xīn de néng lì/: có năng lực sáng tạo
对戏剧和表演具有天份: /duì xì jù hé biǎo yǎn jù yǒu tiān fèn/: có thiên phú về kịch và biểu diễn 

Nhược điểm cung Sư Tử: 
主观意识太强: /zhǔ guān yìshi tài qiáng/: ý thức chủ quan quá mạnh
自以为是: /zì yǐ wéi shì/: tự cho là mình đúng
自视过高: /zì shì guò gāo/: tự đánh giá mình quá cao
势利: /shì lì/:  bợ đít, nịnh hót
权力欲过强: /quán lì yù guò qiáng/: ham muốn quyền lực quá mạnh mẽ
好管闲事: /hào guǎn xián shì/: hay lo việc đâu đâu

 

Sở thích cung Sư Tử: 
爱收集名牌的: /ài shōu jí míng pái de/: thích sưu tầm đồ hiệu
喜欢惹人生气: /xǐ huān rě rén shēng qì/: thích trọc tức người khác
喜欢听别人赞美: /xǐ huān tīng bié rén zàn měi/: thích nghe người khác khen

6, Cung Xử Nữ (23/8 – 22/9): 处女座 / chǔnǚ zuò/

Ưu điểm cung Xử Nữ: 
谦虚: /qiān xū/: khiêm tốn
处事小心: /chǔ shì xiǎo xīn/: hành sự cẩn thận
头脑清晰: /tóu nǎo qīng xī /: đầu óc tình táo
分析能力强: /fēn xī néng lì qiáng/: năng lực phân tích tốt
能明辨是非: /néng míng biàn shì fēi/: có thể phân biệt rõ thị phi

Nhược điểm cung Xử Nữ: 
喜欢鸡蛋里挑骨头: /xǐ huān jī dàn lǐ tiāo gǔ tóu/: thích bới móc, soi mói
要求太高: /yào qiú tài gāo/: yêu cầu quá cao
多愁善感: /duō chóu shàn gǎn/: Đa sầu đa cảm
小题大作: /xiǎo tí dà zuò/: chuyện bé xé ra to
古板: /gǔ bǎn/: cứng nhắc bảo thủ

 

Sở thích cung Xử Nữ: 
喜欢整洁: /xǐ huān zhěng jié/: thích gọn gàng sạch sẽ
爱读书: /ài dú shū /: thích đọc sách

7, Cung Thiên Bình (23/9 – 22/10): 天秤座 /Tiānchèngzuò/

Ưu điểm cung Thiên Bình: 
公平客观: /gōng píng kè guān/: công bằng khách quan
有正义感: /yǒu zhèng yì gǎn/: có tinh thần chính nghĩa
适应力强: /shì yīng lì qiáng/: năng lực thích nghi cao
逻辑强: /luó jí qiáng/: có tính logic mạnh
善分析: /shàn fēn xī/: giỏi phân tích
天生的优雅风采: /tiān shēng de yōuyǎ fēngcǎi/: phong thái tao nhã bẩm sinh
浪漫的恋爱高手: /làng màn de liàn ài gāo shǒu/: cao thủ yêu đương lãng mạn
有外交手腕: /yǒu wài jiāo shǒu wàn/: có mánh khóe ngoại giao
 

Nhược điểm cung Thiên Bình : 
犹豫不决: /yóu yù bù jué/: do dự không quyết
意志不坚定: /yì zhì bù jiān dìng/: ý chí không kiên định
容易受人影响: /róng yì shòu rén yǐng xiǎng/: dễ bị ảnh hưởng từ người khác
怕得罪人: /pà dé zuì rén/: sợ đắc tôi người khác
不能承受压力: /bù néng chéng shòu yā lì/: không chịu được áp lực
 

Sở thích cung Thiên Bình: 
喜欢享受: /xǐ huān xiǎng shòu/: thích hưởng thụ
追求时尚: /zhuī qiú shí shàng/: chạy theo mốt thời thượng

8, Cung Bọ Cạp (23/10 – 21/11): 天蝎座 / tiānxiēzuò/

Ưu điểm cung Bọ Cạp: 
深谋远虑: /shēn móu yuǎn lǜ/: mưu tính sâu xa
恩怨分明: /ēn yuàn fēn míng/: ân oán rõ ràng
直觉敏锐: /zhí jué mǐn ruì/: trực giác nhạy bén
坚持到底: /jiān chí dào dǐ/: kiên trì đến cùng
对朋友讲义气: /duì péngyou jiǎng yì qì/: chơi đẹp với bạn bè, có tình có nghĩa
天生的性感魅力: /tiān shēng de xìng gǎn mèi lì/: có sức quyến rũ bẩm sinh
坚持追求事情的真相: /jiān chí zhuī qiú shìqíng de zhēn xiāng/: kiên trì đi tìm chân tướng của sự việc 
善于保守秘密: /shàn yú bǎo shǒu mìmì/: giỏi giữ bí mật
有谋略: /yǒu móu lüè /: có mưu lược
感情细腻: /gǎn qíng xì nì/: tinh tế trong tình cảm
具有丰富的想像力: /jù yǒu fēng fù de xiǎng xiàng lì/: có trí tưởng tượng phong phú
果决: /guǒ jué/: quả quyết
实际而热情: /shí jì ér rè qíng/: thực tế mà nhiệt tình
主观意见强: /zhǔ guān yì jiàn qiáng/: ý kiến chủ quan mạnh mẽ
意志坚定: /yì zhì jiān dìng/:  ý chí kiên định
有毅力: /yǒu yì lì/: có nghị lực
机敏、聪明: /jī mǐn , cōng míng/: nhanh trí, nhạy bén, thông minh

 

Nhược điểm cung Bọ Cạp: 
太过好强: /tài guò hào qiáng/: quá hiếu thắng, không muốn chịu thua kém ai
占有欲过高: /zhān yǒu yù guò gāo/: tính chiếm hữu quá cao
善妒: /shàn dù/: hay ghen tị, đố kị
爱吃醋: /ài chī cù/: hay ghen
疑心病重: /yí xīn bìng zhòng /: bệnh đa nghi nặng
报复心太强: /bào fù xīn tài qiáng /: quyết tâm phục thù quá lớn
感情用事: /gǎn qíng yòng shì/: hành sự theo cảm tính
口是心非: /kǒu shì xīn fēi/: miệng nói một đằng trong lòng nghĩ một nẻo
爱恨太强烈: /ài hèn tài qiáng liè/: yêu hận quá mãnh liệt
冲动: /chōng dòng/: nông nổi xốc nổi
易怒: /yì nù /: dễ cáu giận
顽固、倔强: /wán gù 、juéjiàng/: ngoan cố, bướng bỉnh ngang ngược
多疑: /duō yí/: đa nghi
善变: /shàn biàn/: dễ thay đổi
好冒险: /hào mào xiǎn/: thích mạo hiểm
个性阴险: /gè xìng yīn xiǎn/: tính cách nham hiểm, thâm độc
冷漠: /lěng mò/: lạnh lùng


Sở thích cung Bọ Cạp: 
喜欢神秘事物: /xǐ huān shénmì shìwù /: thích những thứ thần bí

*****************************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội

 

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK