Đăng nhập
- 19
- 3612
- 13,412,053
Bản chất xã hội của ngôn ngữ
1. Khái quát chung về ngôn ngữ Chúng ta đang sống trong thế giới của từ ngữ. Trong tất cả các phương tiện mà con người dùng để giao tiếp thì ngôn ngữ là phương tiện duy nhất thoả mãn được tất cả nhu cầu của con người. Bởi vậy, ngôn ngữ có vai trò vô cù
Mẫu câu khen bằng tiếng trung
Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé:
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Nước giải khát
kě lè 可乐 coke Cola níng méng shuǐ 柠檬水 lemonade nước chanh tươi chéng zhī 橙汁 orange juice nước cam sū dá shuǐ
Đi xe bus
你好!你能告诉我,我现在在哪里吗? nǐhǎo ! nǐ néng gāo sù wǒ, wǒ xiàn zài zài nǎ lǐ ? Xin chào, bạn có thể bảo cho tôi, tôi hiện tại đang ở đâu không ? 在动物园附近 zài dòng wù yuán fù jìn Ở gần vườn bách thú
Vào cửa hàng ăn
你们好,请问你们用什么菜? nǐ men hǎo, qǐng wèn nǐ men yòng shěn me cài ? Xin chào các bạn, xin hỏi các bạn dùng món ăn gì ? 拿菜单给我看 ná cài dàn gěi wǒ kàn Đưa thực đơn cho tôi xem
Từ đối nghĩa
单 [dān] đơn - 双 [shuāng] song 首 [shǒu] đầu - 末 [mò] cuối 你 [nǐ] bạn - 我 [wǒ] tôi
Trò chuyện trên máy bay
在中国民航的班机上,丁人美的左边是她的男朋友谢学友,右边是一个三十岁左右的年轻人。这个年轻人长得很像中国人。他很有礼貌地对小丁和她的男朋友点点头。) (Zài Zhōngguo mínháng de bānjī shang, Dīng Rénměi de zuǒbiān shì tā de nán péngyou Xiè Xuéyǒu, yòubiān shì yí ge sānshí suì zuǒyòu de niánqīng rén. Zhè ge niánqīng rén zhǎng de
Bài 12: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc tượng tự như những câu thành ngữ trong tiếng Việt. Thành ngữ với đặc trưng là lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sau sắc và nếu các bạn thuộc, nhớ những thành ngữ này và vận dụng trong
Bài 11: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung
Vô cùng vô tận 无穷无尽 ; 无尽无穷 -Wúqióng wújìn; wújìn wúqióngRead More... Vô danh tiểu tốt; phó thường dân 无名小卒 wúmíng xiǎo zú Vô tình vô nghĩa 无情无义 wúqíng wú yì
Bài 10: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc tượng tự như những câu thành ngữ trong tiếng Việt. Thành ngữ với đặc trưng là lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sau sắc và nếu các bạn thuộc, nhớ những thành ngữ này và vận dụng trong
GIÁO ÁN BÀI 2
第二课dì èr kè 1. 忙máng ( mang ) bận 亡wáng ( vong ): mất 亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước 很忙hěn máng : rất bận 不忙bù máng: không bận 忘wàng : quên 忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc 你忙吗? nǐ máng ma ?
GIÁO ÁN BÀI 1
第一课dì yī kè 1. Số đếm : 零líng ( linh ) : 0 一 yī ( nhất ) : 1 二èr ( nhị ): 2 三sān ( tam ): 3
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!