VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 10
  • 7491
  • 13,252,999

Tự học tiếng Trung qua các từ vựng đồ vật

  24/05/2017

Khi tự học tiếng Trung, đầu tiên chúng ta sẽ học các từ chỉ đồ vật xung quanh chúng ta, các từ này rất gần với thực tế sử dụng, nên dễ học dễ nhớ và hay dùng. Đây cũng là phương pháp hay để học tiếng Trung, học dễ trước khó sau.

TỪ VỰNG VỀ ĐỒ VẬT

1. 垃圾袋 lèsè dài: túi rác

2. 玻璃碎片 bōlí suìpiàn: mảnh vỡ thủy tinh

3. 眼镜 yǎnjìng: kính đeo mắt

4. 吹风机 chuīfēngjī: máy sấy tóc

5. 孔 kǒng: lỗ

6. 软管 ruǎn guǎn: ống mềm

7. 熨斗 yùndǒu: cái bàn là

8. 果汁压榨机 guǒzhī yāzhà jī: máy ép nước hoa quả

9. 钥匙 yàoshi: chìa khóa

10. 钥匙链 yàoshi liàn: móc chìa khóa

11. 刀 dāo: con dao

12. 灯笼 dēnglóng: đèn bão

13. 词典 cídiǎn: từ điển

14. 盖子 gàizi: nắp vung

15. 救生圈 jiùshēngquān: phao cứu sinh

16. 打火机 dǎhuǒjī: cái bật lửa

17. 口红 kǒuhóng: son môi

18. 行李 xínglǐ: hành lý

19. 放大镜 fàngdàjìng: kính lúp

20. 火柴 huǒchái: que diêm

21. 奶瓶 nǎipíng: chai sữa

22. 牛奶罐 niúnǎi guàn: bình sữa

23. 小装饰画 xiǎo zhuāngshì huà: Tranh trang trí

24. 镜子 jìngzi: gương

25. 混合器 hùnhé qì: máy trộn

26. 捕鼠器 bǔ shǔ qì: cái bẫy chuột

27. 项链 xiàngliàn: vòng cổ,dây chuyền

28. 书报亭 shū bàotíng: quầy báo

29. 奶嘴 nǎizuǐ: núm vú giả

30. 挂锁 guàsuǒ: cái khoá

Để nắm vững được các từ này, chúng ta hay đặt câu với mỗi từ vựng sau đó gửi mail có tớ nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung.

Bình luận

Học phí HSK