VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 18
  • 1538
  • 13,221,413

Tự học tiếng Trung - Bài 10 - quyển 2 giáo trình Hán ngữ mới

  24/05/2017

Tự học tiếng Trung bài 16 giáo trình Hán ngữ mới, ở bài này nội dung chủ yếu giới thiệu về đi đâu đó, và ở đâu đó làm gì, các kết câu liên từ trong tiếng Hán liên kết các vế câu với nhau.

第十六课

你常去图书馆吗 ?

1. 现在 xiàn zài ( hiện tại )

2. 跟 gēn ( căn ): cùng

3. 一起yì qǐ ( nhất khởi ): cùng nhau

4. 咱们 zá men ( ta môn ): chúng ta

5. 走 zǒu ( tẩu ): đi

6. 常常 cháng cháng ( Thường thường )

7. 有时候 yǒu shí hou ( hữu thời hậu ): có khi

8. 借 jiè ( tá ): mượn

9. 上网 shàng wǎng ( thượng võng ): lên mạng

10. 查 chá ( tra )

调查 diào chá ( điều tra )

11. 资料 zī liào ( tư liệu )

12. 总是 zǒng shì (  tổng thị ): luôn

13. 安静 ān jìng (  an tịnh ): yên tĩnh

14. 晚上 wǎn shang ( vãn thượng ): buổi tối

15. 复习fù xí ( phúc tập ): ôn tập

16. 课文 kè wén ( khóa văn ): bài khóa

17. 预习 yù xí ( dự tập ): chuẩn bị

18. 生词 shēng cí ( sinh từ ): từ mới

19. 或者 huò zhě ( hoặc giả ): hoặc là ( dùng trong câu trần thuật )

还是 hái shì ? dùng trong câu hỏi

20. 练习 liàn xí ( luyện tập ): luyên tập, bài tập

21. 聊天儿 liáo tiān r ( liêu thiên nhi ): trò chuyện, tán ngẫu

22. 收发 shōu fā ( thụ phát ): nhận chuyển

23. 伊妹儿 yī mèi r ( y muội nhi ): email

24. 电影 diàn yǐng ( điện ảnh )

25. 电视剧 diàn shì jù ( điện thị kịch ): phim truyền hình

26. 休息 xiū xi ( hưu tức ): nghỉ ngơi

27. 宿舍 sù shè ( túc xá ): KTX

28. 公园 gōng yuán ( công viên )

29. 超市 chāo shì ( siêu thị )

30. 东西 dōng xi ( đông tây ): đồ đạc

Ngữ pháp:

1. 我跟你一起去,好吗?

Tôi cùng bạn đi, được chứ ?

2. 咱们走吧。

Chúng ta đi thôi

( Bao gồm người nói và nghe )

3. 我很少看

Tôi khi xem

4. Trạng ngữ chỉ thời gian:

Đặt trước hoặc sau chủ ngữ

晚上我做练习。

我晚上做练习

5. Câu hỏi lựa chọn:

A 还是 B ?

你爱我还是他?

Em yêu anh hay người ấy

Chúc các bạn học tiếng Trung ngày một tiến bộ.

Bình luận

Học phí HSK