VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 14
  • 1174
  • 13,281,259

GIÁO ÁN BÀI PHÁT ÂM ( tập viết chữ )

  19/08/2014

Mời các bạn tham gia chương trình viết phát âm các nét cơ bạn trong học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên

 

一yī : Nhất

丨shù : nét sổ

丿piě : nét phẩy

十shí : Thập

八bā : bát

人rén ( nhân )

入rù ( nhập )

二èr ( nhị ) : hai

三sān : tam

口kǒu ( Khẩu ): mồm

乙yǐ ( ất ) : ngôi thứ 2 trong địa chi

刀dāo ( đao ) : dao

力lì ( lực ) : sức lực

人力rén lì ( nhân lực ) : nhân lực

几jǐ ( kỉ ) : mấy ?

匕bǐ ( tỷ ) : cái thìa

言yán ( ngôn ) : ngôn ngữ

土tǔ ( thổ ) : đất

士shī ( sỹ ) : kẻ sỹ

上shàng (thượng ) : trên

下xià ( hạ ) : dưới

卡kǎ : thẻ

Học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên

工gōng ( công ) : công nghiệp

工人gōng rén ( công nhân )

工业gōng yè (công nghiệp )

仁义rén yì ( nhân nghĩa )

中zhōng ( trung )

串chuān ( xuyến ) : xiên

中心zhōng xīn (trung tâm )

人中rén zhōng ( nhân trung )

中立zhōng lì ( trung lập )

忠zhōng ( trung )

忠义zhōng yì ( trung nghĩa )

义父yì fu (nghĩa phụ ) : cha nuôi

义母yì mǔ (nghĩa mẫu ): mẹ nuôi

月yuè ( nguyệt ) : trăng, tháng

日rì ( nhật ) : mặt trời, ngày

日月rì yuè ( nhật nguyệt ) : ngày tháng

明míng ( minh ): sáng

小xiǎo ( tiểu ) : nhỏ

小人xiǎo rén ( tiểu nhân )

大dà ( đại ) : to

大人dà rén ( đại nhân )

太tài ( thái ): quá

太大了tài dà le : To quá

子zǐ ( tử ) : con trai

太子tài zǐ ( thái tử )

天tiān (thiên ) : trời , ngày

天子tiān zǐ ( thiên tử )

干gàn ( cạn ) : khô

王wáng ( vương ) : vua

天王tiān wáng ( thiên vương )

大王dà wáng ( đại vương )

小王xiǎo wáng ( tiểu vương )

玉yù ( ngọc ) : viên ngọc

主zhǔ (chủ ) : chủ

主人zhǔ rén ( chủ nhân ) : người chủ

王主wáng zhǔ ( vương chủ )

天主tiān zhǔ ( thiên chủ ) : chúa trời

生shēng ( sinh ) : sinh đẻ, mới, sống

生日shēng rì ( sinh nhật )

青qīng ( thanh ) : màu xanh lam

无wú ( vô ) : không có

无心wú xīn ( vô tâm )

手shǒu ( thủ ) : cánh tay

羊yáng ( dương ) : dê

山羊shān yáng (sơn dương ) : dê núi

大山dà shān (đại sơn )

高山gāo shān ( cao sơn )

门mén ( môn ) : cửa

大门dà mén ( đại môn ) : cửa lớn

小门xiǎo mén ( tiểu môn ) : cửa nhỏ

开门kāi mén ( khai môn ) : mở cửa

关门guān mén ( quan môn ) : đóng cửa

问wèn ( vấn ) : hỏi

问心wèn xīn (vấn tâm ): tự vấn lòng mình

人心rén xīn ( nhân tâm )

牛niú ( ngưu ) : bò

牛心niú xīn ( bò tâm )

水shuǐ ( thủy ) : nước

水牛shuǐ niú ( thủy ngưu ) : trâu

冰bīng (băng ): cục nước đá

文wén ( văn )

人文rén wén ( nhân văn)

文人wén rén ( văn nhân ): người có học

天文tiān wén ( thiên văn )

天文山tiān wén shān (thiên văn sơn )

中文zhōng wén ( trung văn )

丁dìng ( đinh ) : cái đinh

井jǐng (tỉnh ) : cái giếng

水井shuǐ jǐng (thủy tỉnh ) : giếng nước

广guǎng (quảng ) : rộng

广大guǎng dà ( quảng đại ) : rộng lớn

儿ér (nhi ) : trẻ nhỏ

儿子ér zi ( nhi tử ) : con trai

千qiān ( thiên ) : nghìn

万wàn (vạn ) : vạn

千万qiān wàn ( thiên vạn ) : nhất thiết

田tián ( điền ) : ruộng

男nán (nam): con trai

女nǚ : nữ

女人nǚ rén ( Nữ nhân )

男人nán rén ( nam nhân )

女儿nǚ ér (nữ nhi ) : con gái

儿女ér nǚ ( nhi nữ ) : con cái

好hǎo ( hảo ) : tốt

好人hǎo rén ( hảo nhân ) : người tốt

好玉hǎo yù ( hảo ngọc ) : ngọc tốt

不bù (bất ) : không

不好bù hǎo ( bất hảo ) : không tốt

Học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên

 
 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK